Công thoát electron của một kim loại có giá trị 6,21eV, giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0 , 12 μ m .
B. 0 , 42 μ m .
C. 0 , 32 μ m .
D. 0 , 20 μ m .
Công thoát electron của một kim loại có giá trị 6,21eV, giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0 , 12 μ m
B. 0 , 42 μ m
C. 0 , 32 μ m
D. 0 , 20 μ m
Chọn đáp án D
? Lời giải:
+ Giới hạn quang điện của kim loại đó là λ 0 = h c A = 6 , 625 . 10 - 34 . 3 . 10 8 6 , 21 . 1 , 6 . 10 - 19 = 2 . 10 - 7 m
Công thoát electron của một kim loại có giá trị 6,21eV, giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,12μm
B. 0,42μm
C. 0,32μm
D. 0,20μm
Công thoát electron của một kim loại có giá trị 6,21eV, giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,12μm.
B. 0,42μm
C. 0,32μm
D. 0,20μm
Đáp án D
Phương pháp: sử dụng công thức tính công thoát
Cách giải:
Công thoát electron của một kim loại có giá trị 6,21eV, giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0,12 μm
B. 0,42 μm
C. 0,32 μm
D. 0,20 μm
Công thoát electron của một kim loại có giá trị 6,21eV, giới hạn quang điện của kim loại đó
A. 0,12μm
B. 0,42μm
C. 0,32μm
D. 0,20μm
Đáp án D
Theo thứ tự các bán kính quỹ đạo tên K, L , M ứng với 1,2,3.
Vậy
Công thoát electron của một kim loại là A = 7,64.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là
A. 260nm
B. 330nm
C. 550nm
D. 420nm
Đáp án A
Giới hạn quang điện được xác định bởi biểu thức
Công thoát electron của một kim loại là A = 7 , 64 . 10 − 19 J . Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là
A. 550 nm
B. 420 nm
C. 330 nm
D. 260 nm
Đáp án D
λ 0 = h c A = 6 , 625.10 − 34 .3.10 8 7 , 68.10 − 19 = 2 , 6.10 − 7 m
Công thoát electron của một kim loại là A = 7 , 64 . 10 − 19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là
A. 550 nm
B. 420 nm
C. 330 nm
D. 260 nm
Giới hạn quang điện của kim loại λ 0 =0,5 μ m. Công thoát electron của natri là
A. 3,975. 10 - 19 J
B. 3,975. 10 - 20 J
C. 39,75 eV
D. 3,975 eV